1 |
đỡ đầu Nói người nhận làm cha hay mẹ một thiếu niên trong lễ rửa tội. | : ''Cha '''đỡ đầu'''.'' | : ''Mẹ '''đỡ đầu''''' | Nói người giúp đỡ về vật chất cũng như tinh thần trong cuộc sống. | : ''Ông ấy là c [..]
|
2 |
đỡ đầuđgt. 1. Quan tâm giúp đỡ và dìu dắt trong cuộc sống: Đỡ đầu trẻ mồ côi 2. Nhận trách nhiệm chăm sóc một thiếu niên trong lễ rửa tội của thiên chúa giáo: Anh ấy nhận đỡ đầu cho con người bạn thân. // t [..]
|
3 |
đỡ đầuđgt. 1. Quan tâm giúp đỡ và dìu dắt trong cuộc sống: Đỡ đầu trẻ mồ côi 2. Nhận trách nhiệm chăm sóc một thiếu niên trong lễ rửa tội của thiên chúa giáo: Anh ấy nhận đỡ đầu cho con người bạn thân. // tt. 1. Nói người nhận làm cha hay mẹ một thiếu niên trong lễ rửa tội: Cha đỡ đầu; mẹ đỡ đầu 2. Nói người giúp đỡ về vật chất cũng như tinh thần trong c [..]
|
4 |
đỡ đầuThuyết phục mọi người ký hợp đồng với công ty của mình sau đó giúp đỡ, huấn luyện, đào tạo họ. Người ký hợp đồng sẽ trở thành phân phối viên và là một thành viên trong downline của bạn, và rồi họ cũng sẽ đỡ đầu cho những người mới. Như vậy tổ chức của bạn cũng sẽ phát triển rộng xuống. [..]
|
5 |
đỡ đầunhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ nhằm bảo đảm cuộc sống hay sự phát triển bình thường nhận đỡ đầu một em bé mồ côi nhận trách nhiệm hướng dẫn mộ [..]
|
<< đỡ | đợt >> |